Thực đơn
Dịch_Hân Tham khảoDịch Hân Sinh: 11 tháng 1, 1833 Mất: 29 tháng 5, 1898 | ||
Tiền vị Không. Tước hiệu được thiết lập. | Hòa Thạc Cung Thân vương 1850-1898 | Kế vị Phổ Vĩ |
Nhiếp chính nhà Thanh (1644 - 1912) | |
---|---|
Hoàng thái hậu | |
Thân vương, đại thần | |
(*): Hội đồng nhiếp chính. |
Phía Đông Tiền điện Vương công | Thông Đạt Quận vương Nhã Nhĩ Cáp Tề - Vũ Công Quận vương Lễ Đôn Ba Đồ Lỗ∗ - Tuệ Triết Quận vương Ngạch Nhĩ Cổn∗ Tuyên Hiến Quận vương Giới Kham∗ - Lễ Liệt Thân vương Đại Thiện - Duệ Trung Thân vương Đa Nhĩ Cổn Trịnh Hiến Thân vương Tế Nhĩ Cáp Lãng - Dự Thông Thân vương Đa Đạc - Túc Vũ Thân vương Hào Cách Khắc Cần Quận vương Nhạc Thác - Di Hiền Thân vương Dận Tường - Cung Trung Thân vương Dịch Hân Siêu Dũng Tương Thân vương Sách Lăng - Khoa Nhĩ Thấm Bác La Đặc Cát Đài Trung Thân vương Tăng Cách Lâm Thấm | |
---|---|---|
Phía tây Tiền điện Công thần | ||
∗ Phúc tấn được cùng phối hưởng # Hòa Lâm nhập Thái miếu vào tháng 11 năm Gia Khánh thứ nguyên niên, đến tháng giêng năm thứ 4 thì bị triệt xuất |
Thực đơn
Dịch_Hân Tham khảoLiên quan
Dịch Hân Dịch cân kinh Địch Nhân Kiệt Dịch Hanh Dịch Huân Địch Thanh Địch Nhân Kiệt: Bí ẩn ngọn lửa ma Dịch Nhân Địch Nhân Kiệt: Tứ đại Thiên Vương Địch Nhân Kiệt: Rồng biển trỗi dậyTài liệu tham khảo
WikiPedia: Dịch_Hân https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Yixin,...